Home Du học Hàn Quốc Danh sách kết quả đánh giá các trường đại học ở Hàn Quốc năm 2016

Danh sách kết quả đánh giá các trường đại học ở Hàn Quốc năm 2016

by HALO
Korea-University

Đầu năm 2017, Hàn Quốc đã công bố danh sách đánh giá các trường đại học ở Hàn Quốc năm 2016 với một số các nhóm như:

  • Các trường đại học được thẩm định
  • Các trường Đại học có tỉ lệ cư trú bất hợp pháp dưới 1%

Đã có tổng cộng 124 trường đã lọt danh sách. Danh sách này sẽ có giá trị từ tháng 03/2017 đến hết tháng 02/2018.

Các trường đại học được thẩm định (03/2017 – 02/2018)

Hệ đại học 04 năm gồm 102 trường:

  1. Đại học Kacheon
  2. Đại học Công giáo Kwandong
  3. Đại học Công giáo
  4. Đại học Gangnam
  5. Đại học Gangneung – Wonju
  6. Đại học Quốc gia Kangwon
  7. Đại học Konkuk
  8. Đại học Konkuk (GLOCAL)
  9. Đại học Konyang
  10. Đại học Kyungnam
  11. Đại học Quốc gia Kyungpook
  12. Đại học Quốc gia Kyungsang
  13. Đại học Kyungsung
  14. Đại học Kyunghee
  15. Đại học Keimyong
  16. Đại học Hàn Quốc
  17. Đại học Hàn Quốc (Sejong)
  18. Đại học Kosin
  19. Đại học Quốc gia Kongju
  20. Đại học Kookmin
  21. Đại học Quốc gia Kunsan
  22. Đại học Keudong
  23. Đại học Kĩ thuật Công nghiệp Kumoh
  24. Đại học Gimcheon
  25. Đại học Nam Seoul
  26. Đại học Dankook
  27. Đại học Công giáo Daegu
  28. Đại học Daegu
  29. Đại học Daejeon
  30. Đại học Daejin
  31. Đại học Nữ sinh Duksung
  32. Đại học Dongkuk
  33. Đại học Dongkuk (Gyeongju)
  34. Đại học Dongmyong
  35. Đại học Dongseo
  36. Đại học Dongshin
  37. Đại học Dong A
  38. Đại học Dong – eui
  39. Đại học Myongji
  40. Đại học Pai Chai
  41. Đại học Baekseok
  42. Đại học Quốc gia Pukyong
  43. Đại học Busan
  44. Đại học Ngoại ngữ Busan
  45. Đại học Sang Myung
  46. Đại học Sogang
  47. Đại học Seokyeong
  48. Đại học Khoa học – Kĩ thuật Seoul
  49. Đại học Seoul
  50. Đại học Thành phố Seoul
  51. Đại học Nữ sinh Seoul
  52. SSaij học Sun Moon
  53. Đại học Sungkyunkwan
  54. Địa học Nữ sinh Sungshin
  55. Đại học Semyung
  56. Đại học nữ sinh Sookmyung
  57. Đại học Quốc gia Sunchon
  58. Đại học Soonchunhyangl
  59. Đại học Soongsil
  60. Đại học Silla
  61. Đại học Yeoju
  62. Đại học Quốc gia Andong
  63. Đại học Yonsei
  64. Đại học Yonsei (Wonju)
  65. Đại học Yeungnam
  66. Đại học Yongsan
  67. Đại học Woosong
  68. Đại học Khoa học – Kĩ thuật Quốc gia Ulsan
  69. Đại học Nữ sinh Ewha
  70. Đại học Inje
  71. Đại học Inha
  72. Đại học Quốc gia Chonnam
  73. Đại học Quốc gia CHonbuk
  74. Đại học Jeonju
  75. Đại học Jeju
  76. Đại học Chosun
  77. Đại học Joongbu
  78. Đại học Chung Ang
  79. Đại học Jungwon
  80. Đại học Changwon
  81. Đại học Cheongju
  82. Đại học Chungnam
  83. Đại học Chungbuk
  84. Đại học Pyeongtaek
  85. Đại học Khoa học – Kĩ Thuật Hàn Quốc
  86. Đại học Sư phạm Hàn Quốc
  87. Đại học Quốc tế Hàn Quốc
  88. Đại học Sư phạm kĩ thuật Hàn Quốc
  89. Đại học Bách khoa Hàn Quốc
  90. Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
  91. Đại học Hàng không Hàn Quốc
  92. Đại học Hàng hải Hàn Quốc
  93. Đại học Hannam
  94. Đại học Quốc tế Handong
  95. Đại học Hallym
  96. Đại học Hanseo
  97. Đại học Hansung
  98. Đại học Hanshin
  99. Đại học Hanyang
  100. Đại học Hanyang (ERICA)
  101. Đại học Honam
  102. Đại học Hoseo

Hệ cao đẳng gồm 15 trường

  1. Cao đẳng Khoa học-Kĩ Thuật Gyeonggi
  2. Cao đẳng Văn hóa Keimyung
  3. Cao đẳng Gumi
  4. Cao Đẳng Dongyang Mirae
  5. Cao đẳng Pucheon
  6. Cao đẳng Nghệ thuật Seoul
  7. Cao đẳng Sunlin
  8. Cao đẳng Yeungnam
  9. Cao đẳng Công nghiệp Inha
  10. Cao đẳng Khoa học Chonbuk
  11. Cao đẳng Du lịch Cheju
  12. Cao đẳng Cheju Halla
  13. Cao đẳng Điện ảnh Hàn Quốc
  14. Cao đẳng Nữ sinh Hanyang
  15. Cao đẳng Hosan

Hệ Cao học sau Đại học gồm 7 trường:

  1. Viện Cao học Đại học Khoa học – Kĩ thuật Tổng hợp
  2. Viện Cao học Đại học Amdae
  3. Viện Cao học Đại học Thần học
  4. Viện Cao học Đại học Chính sách và quản lí công KDI
  5. Viện Cao học Đại học Năng lượng nguyên tử Quốc tế Kepco
  6. Viện Cao học Hàn Quốc học
  7. Viện Cao học Đại học Torch Trinity

Các trường Đại học có tỉ lệ cư trú bất hợp pháp dưới 1%

Hệ đại học hệ 04 năm gồm có 66 trường:

  1. Đại học Kacheon
  2. Đại học Công giao Kwandong
  3. Đại học Công giáo
  4. Đại học Gangnam
  5. Đại học Gangneung-Wonju
  6. Đại học Konkuk
  7. Đại học Konkuk (GLOCAL)
  8. Đại học Konyang
  9. Đại học Quốc gia Kyungpook
  10. Đại học Quốc gia Kyungsang
  11. Đại học Kyungsung
  12. Đại học Kyunghee
  13. Đại học Keimyong
  14. Đại học Hàn Quốc
  15. Đại học Hàn Quốc (Sejong)
  16. Đại học Kosin
  17. Đại học Kookmin
  18. Đại học Quốc gia Kunsan
  19. Đại học Gimcheon
  20. Đại học Dankook
  21. Đại học Daegu
  22. Đại học Nữ sinh Duksung
  23. Đại học Dongkuk
  24. Đại học Dongkuk (Gyeongju)
  25. Đại học Dongmyong
  26. Đại học Dongseo
  27. Đại học Dongshin
  28. Đại học Pai Chai
  29. Đại học Baekseok
  30. Đại học Quốc gia Pukyong
  31. Đại học Busan
  32. Đại học Sogang
  33. Đại học Khoa học-Kĩ thuật Seoul
  34. Đại học Thành phố Seoul
  35. Đại học Sungkyunkwan
  36. Địa học Nữ sinh Sungshin
  37. Đại học Semyung
  38. Đại học Soonchunhyang
  39. Đại học Silla
  40. Đại học Yeoju
  41. Đại học Yonsei
  42. Đại học Yonsei (Wonju)
  43. Đại học Woosong
  44. Đại học Khoa học-Kĩ thuật Quốc gia Ulsan
  45. Đại học Nữ sinh Ewha
  46. Đại học Inha
  47. Đại học Quốc gia Chonbuk
  48. Đại học Jeonju;
  49. Đại học Jeju
  50. Đại học Joongbu
  51. Đại học Chung Ang
  52. Đại học Cheongju
  53. Đại học Chungnam
  54. Đại học Chungbuk
  55. Đại học Pyeongtaek
  56. Đại học Khoa học – Kĩ Thuật Hàn Quốc
  57. Đại học Sư phạm Hàn Quốc
  58. Đại học Sư phạm kĩ thuật Hàn Quốc
  59. Đại học Hàng không Hàn Quốc
  60. Đại học Hàng hải Hàn Quốc
  61. Đại học Quốc tế Handong
  62. Đại học Hallym
  63. Đại học Hanseo
  64. Đại học Hanyang
  65. Đại học Honam
  66. Đại học Hoseo

Hệ Cao đẳng gốm có 07 trường:

  1. Cao đẳng Nghệ thuật Seoul
  2. Cao Đẳng Dongyang Mirae
  3. Cao đẳng Yeungnam
  4. Cao đẳng Công nghiệp Inha
  5. Cao đẳng Khoa học Chonbuk
  6. Cao đẳng Du lịch Cheju
  7. Cao đẳng Hosan

Hệ Cao học sau Đại học gồm có 07 trường:

  1. Viện Cao học Đại học Khoa học – Kĩ thuật Tổng hợp
  2. Viện Cao học Đại học Amdae
  3. Viện Cao học Đại học Thần học
  4. Viện Cao học Đại học Chính sách và quản lí công KDI
  5. Viện Cao học Đại học Năng lượng nguyên tử Quốc tế Kepco
  6. Viện Cao học Hàn Quốc học
  7. Viện Cao học Đại học Torch Trinity

You may also like

2 comments

Nguyễn văn thái 22/04/2017 - 16:22

Cho mình hỏi mình muốn học hệ đại học hàng không hàn quốc thì phải đủ những tiêu chuẩn j ak? Du học dinh thì có thể lênnhojc chuyên ngành xog lên học đại học hàng không không ak?

Reply
HALO 24/04/2017 - 02:02

Bạn xem thông tin về điều kiện du học Hàn Quốc ở đây nhé: https://duhochalo.com/dieu-kien-de-di-du-hoc-han-quoc/

Reply

Leave a Comment